HOTLINE : 0919 7744 60

Nội dung về thước lá

Thước lá inox 1m ST-1000 Niigata

  • Mã hàng: ST-1000
  • Hiệu: Niigata (SK)/Japan
  • Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
  • Khoảng đo: 1m (1000mm)
  • Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~1m
  • Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại (ví dụ: 1"  = 25.4mm)
  • Và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro (Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
  • Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2
  • Tiểu chuẩn: JIS B 7516
  • Kích thước phủ bì: 1050 x 35 x 1.5mm
  • Trọng lượng: 425g

Thước lá inox mạ nhũ bạc vạch Kaidan 1m SV-1000KD Niigata

  • Mã hàng: SV-1000KD
  • Hiệu: Niigata (SK)/Japan
  • Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
  • Khoảng đo: 0-1m (0-100cm), độ chính xác ±0.20mm
  • Vạch "Kaidan" cao thấp dễ đọc kết quả đo, độc quyền của Niigata
  • Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~1m(1000mm)
  • Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại (ví dụ: 1"  = 25.4mm)
  • Và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro (Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
  • Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2
  • Bề mặt thước có phủ nhũ bạc nhũ bạc Satin
  • Tiểu chuẩn: JIS B 7516
  • Trọng lượng: 950g
  • Kích thước phủ bì: 1565 x 40 x 2mm
  • Vạch chia cao thấp (vạch "kaidan") bước 1mm, đọc kết quả đo dễ dàng và chính xác.
  • Đo được kích thước theo phương ngang và dọc.

Thước lá inox 2m ST-2000 Niigata

  • Mã hàng: ST-2000
  • Hiệu: Niigata (SK)/Japan
  • Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
  • Khoảng đo: 2m (2000mm)
  • Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~2m
  • Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại (ví dụ: 1"  = 25.4mm)
  • Và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro (Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
  • Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2
  • Tiểu chuẩn: JIS B 7516
  • Kích thước phủ bì: 2065 x 40 x 2mm
  • Trọng lượng: 1.25kg

Thước lá kết hợp đo khe hở TPG-700S Niigata

  • Mã: TPG-700S
  • Hiệu: Niigata (SK)/Japan
  • Xuất xứ: Nhật Bản (Made In Japan)
  • Khoảng đo thước đo khe hở: 1~15mm
  • Độ chính xác: ±0.05mm
  • Vạch chia: 0.1mm
  • Góc côn 7°9'10"
  • Chiều dài lá 159mm
  • Khoảng đo thước lá: 0~130mm
  • Độ chính xác: ±0.13mm
  • Vạch chia: 0.5mm
  • Chiều dài lá: 155mm
  • Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2
  • Sử dụng đa năng có thể đo khe hở, đo đo kích thước rãnh, đo đường kính lỗ, đo chiều dài.

Thước đo khe hở 4 lá TPG-267M Niigata

  • Mã: TPG-267M
  • Hiệu: Niigata (SK)/Japan
  • Xuất xứ: Nhật bản
  • Khoảng đo tổng cộng: 1~29mm  ( 1 ~ 8 mm, 8 ~ 15 mm, 15 ~ 22 mm, 22 ~ 29 mm )
  • Vạch chia: 0.05mm
  • Độ chính xác: ±0.05mm
  • Số lá: 4 lá
  • Chiều dài lá: 144mm
  • Bề dày: 1.2mm
  • Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2 từ Nhật
  • Sử dụng để đo bề rộng rãnh, đo khe hở, đo đường kính lỗ, đo khe hở mối hàn,...

Thước lá inox kaidan 15cm CU-15KD Niigatga

  • Mã hàng: CU-15KD
  • Hiệu: Niigata (SK)
  • Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
  • Khoảng đo: 15cm
  • Mặt trước dùng đo chiều dài theo phương ngang
  • Mặt sau dùng đo chiều dài theo phương dọc
  • Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2 phủ nhũ bạc Satin
  • Tiểu chuẩn: JIS B 7516
  • Kích thước phủ bì: 175 x 15 x 0.5mm
  • Trọng lượng: 10g

Thước lá inox vạch Kaidan 600mm ST-600KD Niigata

  • Mã hàng: ST-600KD
  • Hiệu: Niigata (SK)/Japan
  • Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
  • Khoảng đo: 60cm (600mm), độ chính xác ±0.20mm
  • Vạch "Kaidan" cao thấp dễ đọc kết quả, độc quyền chỉ có ở Niigata
  • Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~600mm
  • Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại
  •  Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2, bề mặt thước được đánh bóng
  • Tiểu chuẩn: JIS B 7516
  • Kích thước phủ bì: 640 x 30 x 1.2mm Inox cao cấp SUS420J2
  • Trọng lượng: 180g

Thước lá inox mạ nhũ bạc 1m SV-1000 Niigata

  • Mã hàng: SV-1000
  • Hiệu: Niigata (SK)/Japan
  • Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
  • Khoảng đo: 1m (1000mm)
  • Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~1000mm
  • Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại
  • Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2 mạ nhũ bạc satin
  • Tiểu chuẩn: JIS B 7516
  • Kích thước phủ bì: 1050 x 35 x 1.5mm

Thước lá inox 15cm ST-150 Niigata

  • Mã hàng: ST-150
  • Hiệu: Niigata (SK)/Japan
  • Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
  • Khoảng đo: 15cm (150mm)
  • Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~150mm
  • Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét
  • và ngược lại  và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro
  • Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2
  • Tiểu chuẩn: JIS B 7516
  • Kích thước phủ bì: 175 x 15 x 0.5mm
  • Trọng lượng: 10g

Thước lá inox vạch Kaidan 1m ST-1000KD Niigata

  • Mã hàng: ST-1000KD
  • Hiệu: Niigata (SK)/Japan
  • Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
  • Khoảng đo: 1m (1000mm), độ chính xác ±0.15mm
  • Vạch "Kaidan" cao thấp dễ đọc kết quả, độc quyền chỉ có ở Niigata
  • Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~1m
  • Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại (ví dụ: 1"  = 25.4mm)
  • Và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro (Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
  • Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2, bề mặt thước được đánh bóng
  • Tiểu chuẩn: JIS B 7516
  • Kích thước phủ bì: 1.050 x 35 x 1.5mm
  • Trọng lượng: 425g

Thước lá inox vạch Kaidan 2m ST-2000KD Niigata

  • Mã hàng: ST-2000KD
  • Hiệu: Niigata (SK)/Japan
  • Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
  • Khoảng đo: 2m (2000mm), độ chính xác ±0.30mm
  • Vạch "Kaidan" cao thấp dễ đọc kết quả, độc quyền chỉ có ở Niigata
  • Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~2m
  • Mặt sau chống trơn
  • Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2, bề mặt thước được đánh bóng
  • Tiểu chuẩn: JIS B 7516
  • Kích thước phủ bì: 2065x40x2mm
  • Trọng lượng: 2kg

Thước căn lá 0.03~1.00mm 25 lá CS-65M Niigata

  • Tên gọi khác: Thước nhét
  • Hiệu: Niigata (SK)/Japan
  • Mã: CS-65M
  • Xuất xứ: Nhật Bản (Made in Japan)
  • Khoảng đo: 0.03~1.00mm (0.03~0.15mm bước 0.01mm, 0.20~0.50mm bước 0.05mm, 0.5~1mm bước 0.10mm)
  • Chiều dài lá: 75mm
  • Số lá: 25 lá
  • Chiều rộng lá: 12.7mm
  • Vật liệu: thép dụng cụ

Chưa có sản phẩm nào được chọn mua.

Vui lòng chọn mua sản phẩm!
đã được thêm vào giỏ hàng
info
Khuyến mại ngày phụ nữ Việt Nam 20/10