HOTLINE : 0919 7744 60

Nội dung về taro

Mũi taro inox thẳng YAMAWA SU-PO P2 M4x0.7

  • Vật liệu: Thép HSS độ bền cao
  • Sử dụng tại bất kì môi trường nào đều hoàn hảo.
  • Dễ dàng cho người dùng sử dụng.
  • Dễ vệ sinh dụng cụ.
  • Kết hợp với thiết bị khác như máy khoan rất tốt.
  • Thân thiện với môi trường.
  • Làm việc mau chóng.
  • Tiết kiệm thời gian cho người dùng sử dụng.
  • Các đường ranh cắt ren và cho ra phoi tốt.
  • Mẫu mã đa dạng.
  • Đạt chuẩn quốc tế.
  • Kết cấu chắc chắn.
  • Nhiều kích thước nên người dùng dễ chọn lựa.

Mũi taro xoắn trắng SP P1 2-56UNC

  • Thương hiệu: Yamawa
  • Xuất xứ: Nhật Bản
  • Vật liệu: Thép HSS.
  • Thông số: SP P1 2-56UNC
  • Tốc độ tối đa cho phép: 5~10 m/min
  • Bề mặt: Sáng bóng

Mũi taro tay YAMAWA HT P2 M3x0.5 5P

  • Thương hiệu: Yamawa
  • Xuất xứ: Nhật Bản
  • Cỡ ren: M3
  • Bước ren: 0.5
  • Chiều dài đoạn ren hướng dẫn: 5P
  • Vật liệu: Thép gió HSS-E (8% Cobalt), không phủ
  • Độ bền cao

Mũi taro nén hiệu suất cao HP+RZ G4 Yamawa M1.2 x 0.25

  • Được là bằng vật liệu HSS-P, Lớp phủ TiCN
  • Hiệu suất rất cao, tuổi thọ dụng cụ lớn, phù hợp cho taro dùng dầu tưới nguội
  • Thích hợp cho taro lỗ bít
  • Phù hợp cho thép (thấp hơn 35HRC) và thép hợp kim nhẹ

Mũi taro ren trái SP P2 LH M4x0.7

  • Dung sai: P2
  • Ren cạn: 2.5P
  • Chiều dài tổng L (mm): 52
  • Chiều dài ren ℓ (mm): 11
  • Ren+chiều dài cổ ℓn (mm): 17
  • Chiều dài cán ℓs (mm): 29
  • Đường kính cán Ds (mm): 5
  • Kích thước phần vuông K (mm): 4
  • Chiều dài phần vuông ℓk (mm): 7
  • Số rãnh: 3
  • Loại: 3
  • Vật liệu: thép HSS
  • Dùng taro cho vật liệu thép carbon trung bình
  • Tốc độ tối đa cho phép: 5~10 m/min.

Mũi taro lỗ sâu rãnh thẳng S-PO Yamawa M3x0.5

  • Thương hiệu: Yamawa
  • Sản xuất: Nhật Bản
  • Zize: M3x0.5
  • Class: P2
  • Chất liệu: HSS-E OX
  • Gia công tốt cho nhiều vật liệu như thép các bon thấp, thép các bon cao, thép đã xử lý nhiệt 25~35HRC, thép đúc, nhôm và hợp kim nhôm, đồng...

Mũi taro máy xoắn chuyên inox SU+SP P2 M4x0.7

  • Bề mặt được Oxide hóa, tăng khả năng chống lẹo dao, chuyên dùng để chạy thép không gỉ hoặc thép hợp kim
  • Tốc độ tối đa cho phép: 5~10 m/min.
  • Vật liệu chế tạo: dòng HSS-E OX với HSS 5% Coban, Oxide hóa bề mặt

Mũi taro thẳng phủ TiN SVPO Yamawa M3x0.5

Mũi taro xoắn phủ TiN SVPO Yamawa có thể chạy được đa vật liệu: 

  • Thép các bon thấp:                S20C/SS400                       Vc = 10-20 (m/phút)
  • Thép các bon trung bình:       S25C~S45C                        Vc = 10-15 (m/phút)
  • Thép các bon cao:                  S45C~                                 Vc = 10-15 (m/phút)
  • Thép hợp kim:                         SCM                                    Vc = 5-10 (m/phút)
  • Thép không gỉ (Inox)               SUS304                              Vc = 5-10 (m/phút)
  • Hợp kim nhôm đúc, kẽm đúc: AC/ADC/ZDC                     Vc = 15-25 (m/phút)

Chưa có sản phẩm nào được chọn mua.

Vui lòng chọn mua sản phẩm!
đã được thêm vào giỏ hàng
info