Mũi taro bước nhuyễn SP P1 Yamawa M3 x 0.35
- Thương hiệu: Yamawa
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Vật liệu: Thép HSS-E
- Tốc độ tối đa cho phép: 5~10 m/min.
- Bề mặt xử lý : Xử lý sáng bóng
Mũi taro inox thẳng YAMAWA SU-PO P2 M4x0.7
- Vật liệu: Thép HSS độ bền cao
- Sử dụng tại bất kì môi trường nào đều hoàn hảo.
- Dễ dàng cho người dùng sử dụng.
- Dễ vệ sinh dụng cụ.
- Kết hợp với thiết bị khác như máy khoan rất tốt.
- Thân thiện với môi trường.
- Làm việc mau chóng.
- Tiết kiệm thời gian cho người dùng sử dụng.
- Các đường ranh cắt ren và cho ra phoi tốt.
- Mẫu mã đa dạng.
- Đạt chuẩn quốc tế.
- Kết cấu chắc chắn.
- Nhiều kích thước nên người dùng dễ chọn lựa.
Mũi taro xoắn trắng SP P1 2-56UNC
- Thương hiệu: Yamawa
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Vật liệu: Thép HSS.
- Thông số: SP P1 2-56UNC
- Tốc độ tối đa cho phép: 5~10 m/min
- Bề mặt: Sáng bóng
Mũi taro tay YAMAWA HT P2 M3x0.5 5P
- Thương hiệu: Yamawa
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Cỡ ren: M3
- Bước ren: 0.5
- Chiều dài đoạn ren hướng dẫn: 5P
- Vật liệu: Thép gió HSS-E (8% Cobalt), không phủ
- Độ bền cao
Mũi taro nén hiệu suất cao HP+RZ G4 Yamawa M1.2 x 0.25
- Được là bằng vật liệu HSS-P, Lớp phủ TiCN
- Hiệu suất rất cao, tuổi thọ dụng cụ lớn, phù hợp cho taro dùng dầu tưới nguội
- Thích hợp cho taro lỗ bít
- Phù hợp cho thép (thấp hơn 35HRC) và thép hợp kim nhẹ
Mũi taro nén phủ TiN SVRS Yamawa G4 M1.4x0.3
- Nhà sản xuất: Yamawa - Japan
- Xuất xứ: Nhật
- Vật liệu: HSS-E TiN
Mũi taro lỗ sâu rãnh thẳng S-PO Yamawa M3x0.5
- Thương hiệu: Yamawa
- Sản xuất: Nhật Bản
- Zize: M3x0.5
- Class: P2
- Chất liệu: HSS-E OX
- Gia công tốt cho nhiều vật liệu như thép các bon thấp, thép các bon cao, thép đã xử lý nhiệt 25~35HRC, thép đúc, nhôm và hợp kim nhôm, đồng...
Bàn ren - Mũi taro ren ngoài Yamawa D 2 M3x0.5
- Vật liệu: HSS
- Với kiểu dáng chắc chắn, kết cấu hoàn hảo
- Kích thước rõ ràng, độ bền bỉ cao
- Đường kính ngoài: 20mm
- Chiều dày: 7mm
- Số lỗ thông: 3
Mũi taro thẳng phủ TiN SVPO Yamawa M3x0.5
Mũi taro xoắn phủ TiN SVPO Yamawa có thể chạy được đa vật liệu:
- Thép các bon thấp: S20C/SS400 Vc = 10-20 (m/phút)
- Thép các bon trung bình: S25C~S45C Vc = 10-15 (m/phút)
- Thép các bon cao: S45C~ Vc = 10-15 (m/phút)
- Thép hợp kim: SCM Vc = 5-10 (m/phút)
- Thép không gỉ (Inox) SUS304 Vc = 5-10 (m/phút)
- Hợp kim nhôm đúc, kẽm đúc: AC/ADC/ZDC Vc = 15-25 (m/phút)
Mũi taro dài rãnh thẳng LS-PO Yamawa M3x0.5
- Thương hiệu: Yamawa
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Chất liệu: HSS-E
- Size: M3x0.5
Mũi taro nén cho nhôm LS-N-RS G5 L-100 Yamawa M3x0.5
- Vật liệu HSS-E phủ lớp phủ NI chuyên cho việc chạy vật liệu phi kim giống như nhôm và hợp kim nhôm
- Độ bền bỉ cao, tuổi thọ làm việc lớn.
- An toàn với người sử dụng.
- Thiết kế chắc chắn.
- Dễ vệ sinh và dễ sử dụng.
- Trọng lượng nhẹ.
- Được hình thành từ chất liệu cao cấp.
- Sắc bén.
- Chống va đập và chống gỉ sét tốt.
- Cho ra lỗ tốt.
- Thân thiện với môi trường.
- Dùng trong môi trường nào cũng hoàn hảo.
Mũi taro ren ống xoắn SP 2 S-PT Yamawa 1/8-28
- Thương hiệu: Yamawa
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Chất liệu : HSS thép gió
- Tốc độ tối đa cho phép: 5~10 m/min.
- Bề mặt xử lý : Xử lý sáng bóng
- Gia công dạng lỗ : Lỗ thông , Lỗ ren
- Thích hợp gia công vật liệu : Hợp kim nhôm , Thép không gỉ , Thép các bon , Hợp kim thép