Dưỡng đo lỗ 15-30mm TPG-700B Niigata
- Mã sản phẩm: TPG-700B
- Tên gọi khác: Thước đo khe hở mối hàn
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật Bản (Made In Japan)
- Khoảng đo: 15~30mm
- Độ chính xác: ±0.05mm
- Vạch chia: 0.1mm
- Góc côn: 7°9'10"
- Chiều dài lá: 153mm
- Bề dày lá: 1.2mm
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2 phủ nhũ bạc Satin
- Độ cứng: HV480
- Sử dụng thước đo khe hở TPG-700B để đo kích thước khe hở, đo rãnh, đo đường kính lỗ
Thước lá inox vạch Kaidan 300mm ST-300KD Niigata
- Mã hàng: ST-300KD
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 30cm (300mm), độ chính xác ±0.15mm
- Vạch "Kaidan" cao thấp dễ đọc kết quả, độc quyền chỉ có ở Niigata
- Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~300mm
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại (ví dụ: 1" = 25.4mm)
- Và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro (Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2, bề mặt thước được đánh bóng
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 335 x 25 x 1mm
- Trọng lượng: 65g
Nhíp bầu đo ngoài 15cm OC-150 Niigata
- Mã hàng: OC-150
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản
- Khoảng làm việc: ≤15cm
- Vật liệu: làm từ thép cán lạnh
- Trọng lượng: 50g
- Sử dụng đo kích thước đường kính ngoài, rãnh ngoài.
Thước đo khe hở đo ngang 0.3-4mm TPG-270B Niigata
- Mã: TPG-270B
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Khoảng đo : 0.3-6mm
- Độ chính xác: ±0.04mm
- Vạch chia nhỏ nhất: 0.05mm
- Chiều dài x chiều rộng: 160x11
- Độ côn: 2°51'45"
- Vật liệu: thép các bon S55C
- Trọng lượng: 95g
Dưỡng đo biên dạng 150mm CG-100S Niigata
- Mã hàng: CG-100S
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật Bản (Made In Japan)
- Khoảng đo: 150mm
- Kích thước phủ bì: 155 x 84mm
- Vật liệu: Inox cao cấp
- Trọng lượng: 210g
- Dưỡng đo biên dạng dùng để lấy hình dạng của chi tiết, sử dụng nhiều trong ngành xây dựng...
Thước đo khe hở đo ngang 0.3-4mm TPG 270A Niigata
- Mã: TPG-270A
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Khoảng đo : 0.3-4mm
- Độ chính xác: ±0.04mm
- Vạch chia nhỏ nhất: 0.05mm
- Chiều dài x chiều rộng: 160x11
- Độ côn: 1°54'33"
- Vật liệu: thép các bon S55C
- Trọng lượng: 95g
Thước lá inox kaidan, catch up 30cm CU-30KD Niigata
- Mã hàng: CU-30KD
- Hiệu: Niigata (SK)
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 30cm
- Mặt trước dùng đo chiều dài ~30cm
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét (ví dụ: 1" = 25.4mm)
- Bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro (Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2 phủ nhũ bạc Satin
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 335 x 25 x 1mm
- Trọng lượng: 65g
Thước lá inox kaidan 15cm CU-15KD Niigatga
- Mã hàng: CU-15KD
- Hiệu: Niigata (SK)
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 15cm
- Mặt trước dùng đo chiều dài theo phương ngang
- Mặt sau dùng đo chiều dài theo phương dọc
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2 phủ nhũ bạc Satin
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Kích thước phủ bì: 175 x 15 x 0.5mm
- Trọng lượng: 10g
Thước lá inox mạ nhũ bạc vạch kaidan 600mm SV-600KD Niigata
- Mã hàng: SV-600KD
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 0-600mm (0-60cm), độ chính xác ±0.20mm
- Vạch "Kaidan" cao thấp dễ đọc kết quả đo, độc quyền của Niigata
- Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~600mm
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại (ví dụ: 1" = 25.4mm)
- Và bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro (Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2
- Bề mặt thước có phủ nhũ bạc nhũ bạc Satin
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Trọng lượng: 180g
- Kích thước phủ bì: 640 x 30 x 1.2mm
- Vạch chia cao thấp (vạch "kaidan") bước 1mm, đọc kết quả đo dễ dàng và chính xác.
- Đo được kích thước theo phương ngang và dọc.
Thước lá inox mạ nhũ bạc vạch Kaidan 150mm SV-150KD Niigata
- Mã hàng: SV-150KD
- Hiệu: Niigata (SK)/Japan
- Xuất xứ: Nhật bản (Made in Japan)
- Khoảng đo: 0-150mm (0-15cm), độ chính xác ±0.15mm
- Vạch "Kaidan" cao thấp dễ đọc kết quả đo, độc quyền của Niigata
- Mặt trước dùng đo kích thước dài 0~150mm
- Mặt sau có bảng quy đổi nhanh hệ in sang hệ mét và ngược lại (ví dụ: 1" = 25.4mm)
- Bảng chọn nhanh mũi khoan để khoan taro (Ví dụ: Để taro M6 chọn nhanh mũi khoan 5.2mm)
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2
- Bề mặt thước có phủ nhũ bạc nhũ bạc Satin
- Tiểu chuẩn: JIS B 7516
- Trọng lượng: 10g
- Kích thước phủ bì: 175 x 15 x 0.5mm
Thước đo cạnh vát CMG-10 Niigata
- Mã hàng: CMG-10
- Hiệu: Niigata (SK)
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Khoảng đo: 0~15C
- Giá trị đọc nhỏ nhất: 0.5mm
- Vật liệu: Inox cao cấp SUS420J2
- Trọng lượng: 20g
Thước thủy bỏ túi 10cm ML-100KB Niigata
-
Mã hàng: ML-100KB
-
Hiệu: Niigata (SK)/Japan
-
Xuất xứ: Đài Loan
-
Có 3 ống thủy đo phương ngang, đứng, 360°
-
Chân đế có nam châm từ
-
Độ chính xác của ống thủy: ± 1.50mm/m = ~ ±0.0859°
-
Độ nhay của ống thủy: 0.5mm/m = 0.0286°
-
Vật liệu: Nhựa ABS, chống va đập khi rơi rớt
-
Kích thước phủ bì: 100 x 47 x 20mm
-
Trọng lượng: 80g